bị hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔ˨˩ ha̰ːʔj˨˩ | ɓḭ˨˨ ha̰ːj˨˨ | ɓi˨˩˨ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˨˨ haːj˨˨ | ɓḭ˨˨ ha̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửabị hại
- (luật pháp) Cá nhân trực tiếp bị thiệt hại về thể chất, tinh thần, tài sản hoặc là cơ quan, tổ chức bị thiệt hại về tài sản, uy tín.
- Người bị hại đã trình báo sự việc.
Tính từ
sửabị hại
- Chỉ trạng thái một người bị tổn hại.
- Trong sự việc này, bà ấy là người bị hại bởi những tin đồn không có thật.