bấm giờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəm˧˥ zə̤ː˨˩ | ɓə̰m˩˧ jəː˧˧ | ɓəm˧˥ jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəm˩˩ ɟəː˧˧ | ɓə̰m˩˧ ɟəː˧˧ |
Động từ
sửabấm giờ
- Xác định chính xác trên đồng hồ thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một việc gì.
- (trọng tài bấm giờ thi đấu)
- (ít dùng) Tính ngày giờ lành dữ, tốt xấu, theo thuật bói toán.
- (bấm giờ đi đón dâu)
Tham khảo
sửa- Bấm giờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam