Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəm˧˥ zə̤ː˨˩ɓə̰m˩˧ jəː˧˧ɓəm˧˥ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəm˩˩ ɟəː˧˧ɓə̰m˩˧ ɟəː˧˧

Động từ sửa

bấm giờ

  1. Xác định chính xác trên đồng hồ thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một việc gì.
    (trọng tài bấm giờ thi đấu)
  2. (ít dùng) Tính ngày giờ lành dữ, tốt xấu, theo thuật bói toán.
    (bấm giờ đi đón dâu)

Tham khảo sửa

  • Bấm giờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam