băng rôn
Tiếng Việt
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ zon˧˧ | ɓaŋ˧˥ ʐoŋ˧˥ | ɓaŋ˧˧ ɹoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ ɹon˧˥ | ɓaŋ˧˥˧ ɹon˧˥˧ |
Danh từ
sửabăng rôn, băng-rôn, băngrôn
- Băng biểu ngữ.
- Một miếng vải lụa hay vải khác, với thiết bị hoặc khẩu hiệu được đeo trong cuộc diễu hành, hoặc treo lơ lửng ở một nơi dễ nhìn thấy nhờ vào dây buộc kéo dài nối với thanh ngang nằm ở hai đầu.
- (internet, truyền hình) Một loại quảng cáo trong một trang web hoặc trên truyền hình, thường dưới hình thức đồ hoạ hoặc hình ảnh động nằm ở phía trên, bên dưới hoặc bên cạnh nội dung.
Từ nguyên
sửa- Bắt nguồn từ tiếng Pháp, banderole