banner
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửabanner
- Một lá cờ hay tiêu chuẩn dùng bởi chỉ huy quân sự, quốc vương hay quốc gia.
- Các bảng lớn, thường làm bằng giấy, vải hay vật liệu nhẹ, ghi chữ lớn.
- The mayor hung a banner across Main Street to commemorate the town's 100th anniversary.
- Một cuộc vận động hay chiến dịch.
- They usually make their case under the banner of environmentalism.
- Một kiểu quảng cáo trên các trang mạng, thường có hình ảnh hay hoạt hình ngang hay dọc màn hình.
Dịch
sửaTính từ
sửabanner
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ba.ne/
Ngoại động từ
sửabanner ngoại động từ /ba.ne/
Tham khảo
sửa- "banner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)