Tiếng Anh

sửa
 
banner

Danh từ

sửa

banner

  1. Một lá cờ hay tiêu chuẩn dùng bởi chỉ huy quân sự, quốc vương hay quốc gia.
  2. Các bảng lớn, thường làm bằng giấy, vải hay vật liệu nhẹ, ghi chữ lớn.
    The mayor hung a banner across Main Street to commemorate the town's 100th anniversary.
  3. Một cuộc vận động hay chiến dịch.
    They usually make their case under the banner of environmentalism.
  4. Một kiểu quảng cáo trên các trang mạng, thường có hình ảnh hay hoạt hình ngang hay dọc màn hình.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

banner

  1. đặc biệt; rất tốt
    It is a banner achievement for an athelete to run a mile in under four minutes.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

banner ngoại động từ /ba.ne/

  1. Che vải bạt.

Tham khảo

sửa