bù nhìn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳ˨˩ ɲi̤n˨˩ | ɓu˧˧ ɲin˧˧ | ɓu˨˩ ɲɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˧ ɲin˧˧ |
Danh từ sửa
bù nhìn
- Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự.
- 2016, Nguyễn Thị Bích Nhàn, Nắng đã về trên đồng ruộng, Báo Đồng Nai:
- Mấy chú bù nhìn đứng nghiêm trang, tay đu đưa theo điệu nhảy của gió.
- 2016, Nguyễn Thị Bích Nhàn, Nắng đã về trên đồng ruộng, Báo Đồng Nai:
- Kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác.
- Chính quyền bù nhìn.
Đồng nghĩa sửa
- (Nghĩa 1) bồ nhìn
Dịch sửa
Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự
Tham khảo sửa
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam