Tiếng Việt

sửa
 
Bù nhìn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳ˨˩ ɲi̤n˨˩ɓu˧˧ ɲin˧˧ɓu˨˩ ɲɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˧ ɲin˧˧

Danh từ

sửa

bù nhìn

  1. Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự.
  2. Kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác.
    Chính quyền bù nhìn.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam