ái ngại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaái ngại
- Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác.
- Ái ngại cho lũ trẻ mồ côi.
- Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại.
- Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân.
- Nhận quà của bạn, thật ái ngại.
- Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá.
Tham khảo
sửa- "ái ngại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)