hẹn hò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰ʔn˨˩ hɔ̤˨˩ | hɛ̰ŋ˨˨ hɔ˧˧ | hɛŋ˨˩˨ hɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˨˨ hɔ˧˧ | hɛ̰n˨˨ hɔ˧˧ |
Động từ
sửahẹn hò
- (Id.) . Hẹn (nói khái quát).
- (Động từ) Hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau.
- Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác đưa (ca dao).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hẹn hò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)