Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔn˨˩ hɔ̤˨˩hɛ̰ŋ˨˨˧˧hɛŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˨˨˧˧hɛ̰n˨˨˧˧

Động từ

sửa

hẹn hò

  1. (Id.) . Hẹn (nói khái quát).
  2. (Động từ) Hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau.
    Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác đưa (ca dao).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa