đá banh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˥ ɓajŋ˧˧ | ɗa̰ː˩˧ ɓan˧˥ | ɗaː˧˥ ɓan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˩˩ ɓajŋ˧˥ | ɗa̰ː˩˧ ɓajŋ˧˥˧ |
Động từ
sửađá banh
- (Địa phương) Nói cuộc thể thao hai bên đá quả bóng (banh) vào gôn của nhau.
- Vừa đá banh vừa thổi còi. (tục ngữ)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "đá banh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)