Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ zən˧˧ɓïn˧˧ jəŋ˧˥ɓɨn˨˩ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ ɟən˧˥ɓïŋ˧˧ ɟən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bình dân

  1. Người dân thường.
    Phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân.
  2. Bình dân học vụ, nói tắt.
    Lớp bình dân.

Dịch sửa

Người dân thường
Bình dân học vụ

Tính từ sửa

bình dân

  1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
    Văn chương bình dân.
    Quán cơm bình dân.
  2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
    Tác phong bình dân.
    Một con người rất bình dân.
  3. () Tên gọi các thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).

Dịch sửa

Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
Tên gọi gác xã thuộc h. Kim Thành, h. Vân Đồn

Tham khảo sửa