bình dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửabình dân
- Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
- Văn chương bình dân.
- Quán cơm bình dân.
- Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
- Tác phong bình dân.
- Một con người rất bình dân.
- (Xã) Tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).
Dịch
sửa- Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
- Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
- Tên gọi gác xã thuộc h. Kim Thành, h. Vân Đồn
Tham khảo
sửa- "bình dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)