båt
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | båt | baten |
Số nhiều | bater | batene |
båt gđ
- Tàu nhỏ, ghe, thuyền.
- Mannskapet måtte gå i båtene.
- å være i samme båt — Đồng hội đồng thuyền. Cùng chung cảnh ngộ.
- å gi noe(n) på båten — Bỏ rơi việc gì (ai),
- Tàu, thuyền (lớn).
- Skal du reise til England med båt eller fly?
Từ dẫn xuất
sửa- (1) båtshake gđ: Cây có móc sắt dùng để đẩy hoặc kéo tàu bè lúc ra vào bến.
- (1) livbåt: Xuồng cấp cứu (trên tàu lớn).
- (1) robåt: Thuyền/ghe chèo.
- (1) appelsinbåt: Múi cam.
Tham khảo
sửa- "båt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)