bãi nhiệm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaj˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ | ɓaːj˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ | ɓaːj˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːj˩˧ ɲiəm˨˨ | ɓaːj˧˩ ɲiə̰m˨˨ | ɓa̰ːj˨˨ ɲiə̰m˨˨ |
Động từ sửa
bãi nhiệm
- (quyết định của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (một đại biểu dân cử khi chưa hết nhiệm kì).
- (quyết định của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (thường là quan trọng) trong bộ máy nhà nước (của người nào đó)
- thủ tướng bị bãi nhiệm
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Bãi nhiệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam