miễn nhiệm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəʔən˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ | miəŋ˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ | miəŋ˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə̰n˩˧ ɲiəm˨˨ | miən˧˩ ɲiə̰m˨˨ | miə̰n˨˨ ɲiə̰m˨˨ |
Động từ sửa
miễn nhiệm
- (Trang trọng) Cho thôi giữ một chức vụ nào đó (thường là chức vụ cao trong bộ máy nhà nước).
- Miễn nhiệm chức tổng giám đốc.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Miễn nhiệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam