bá đạo
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | ɓa̰ː˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | ɓaː˧˥ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˩˩ ɗaːw˨˨ | ɓaː˩˩ ɗa̰ːw˨˨ | ɓa̰ː˩˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
- (lỗi thời) Chính sách cai trị dùng vũ lực, hình phạt và quyền thế.
- 1998, Đào Phan, Suy tưởng trước Ba Đình: tùy bút[1], NXB Văn hóa thông tin, tr. 87:
- Cách đây hai ngàn ba trăm năm, Hàn Phi Tử đã soạn ra lý luận bá đạo, vạch rõ con đường mưu đồ bá vương, xây dựng nền tảng tư tưởng bá thuật, giúp cho Tần Thủy Hoàng đạt được tham vọng bá vương.
Trái nghĩa sửa
Tính từ sửa
- (lóng) Có tính vô địch, vô đối, siêu phàm; không tưởng tượng nổi.
- Bá đạo trên từng hạt gạo. (nói vần)
- Bài văn bá đạo của học sinh khiến thầy giáo phải bật ngửa.
Tham khảo sửa
- Hoàng Phê (chủ biên) (2003) Từ điển tiếng Việt[2], NXB Đà Nẵng, tr. 23