vô đối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ ɗoj˧˥ | jo˧˥ ɗo̰j˩˧ | jo˧˧ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ɗoj˩˩ | vo˧˥˧ ɗo̰j˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ vô (“không có”) + đối (“đối thủ”).
Tính từ
sửavô đối
- (Lóng) Không có đối thủ.
- Chỉ tay lên trời, hận đời vô đối!
- (Thơ ca) Không gì so sánh được.
- Vợ tôi là vô đối!