animateur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ni.ma.tœʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | animateur /a.ni.ma.tœʁ/ |
animateurs /a.ni.ma.tœʁ/ |
Giống cái | animatrice /a.ni.mat.ʁis/ |
animatrices /a.ni.mat.ʁis/ |
animateur /a.ni.ma.tœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | animatrice /a.ni.mat.ʁis/ |
animatrices /a.ni.mat.ʁis/ |
Số nhiều | animatrice /a.ni.mat.ʁis/ |
animatrices /a.ni.mat.ʁis/ |
animateur /a.ni.ma.tœʁ/
- Người thúc đẩy.
- Người giới thiệu, người bày tiết mục (ở sân khấu, ở đài phát thanh... ).
- (Điện ảnh) Họa sĩ vẽ động.
Tham khảo
sửa- "animateur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)