Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Quechua achira.[1]

Danh từ sửa

achira (không đếm được)

  1. Dong riềng đỏ (Canna indica, đng. Canna edulis), tương tự với arrowroot: cây dong riềng, những hạt của nó tạo ra thuốc nhuộm màu tím.
  2. Thân rễ ăn được của loại cây này.
    • 1989, Lost Crops of the Incas, tr. 27:
      In much of this area achira is a market vegetable, but only in Peru and southern Ecuador is it a substantial crop.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Tham khảo sửa

  1. 1999, Ana Baldoceda, El Diccionario de la Real Academia Española y sus inconsecuencias en voces nativas peruanas, Alma Mater 18/19 [1]

Từ đảo chữ sửa

Tiếng Nhật sửa

Latinh hóa sửa

achira

  1. Dạng rōmaji của あちら

Tiếng Quechua sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

achira

  1. Dong riềng đỏ, dong riềng tím, (Canna indica ).

Biến cách sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Anh: achira
  • Tiếng Tây Ban Nha: achira

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Quechua achira.

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /aˈt͡ʃiɾa/ [aˈt͡ʃi.ɾa]
  • (Peruvian)
    (tập tin)
  • Vần: -iɾa
  • Tách âm tiết: a‧chi‧ra

Danh từ sửa

achira gc (số nhiều achiras)

  1. Dong riềng tím, Canna indica
  2. (Colombia) Một loại bánh kẹo được làm từ loại cây này.
  3. (Colombia) Bánh mì nướng bằng bột củ dong.
  4. Sagittaria montevidensis.

Đọc thêm sửa

Tiếng Ý sửa

Tính từ sửa

achira gc si

  1. Dạng giống cái số ít của achiro

Từ đảo chữ sửa