Tiếng Đức sửa

Cách phát âm sửa

  • (tập tin)
  • Tách âm: Mensch (số nhiều: Men·schen)

Danh từ sửa

Mensch  (yếu, sở hữu cách Menschen, số nhiều Menschen, giảm nhẹ nghĩa Menschchen gt hoặc Menschlein gt, giống cái Mensch hoặc Menschin)

  1. Con người.
  2. Cả nhân, bản thân.
    Der Mensch lebt nicht vom Brot allein. — Người ta không thể sống chỉ bằng bánh mì.
    Der Mensch denkt, Gott lenkt. — Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
  3. Nhân vật.

Biến cách sửa

Thành ngữ sửa

Đồng nghĩa sửa

  1. Homo sapiens, Homo sapiens sapiens

Tham khảo sửa

  • Mensch”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache