Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Mars's planetary symbol
 
Mars (planet)

Từ đồng âm

sửa

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh Mars (“thần chiến tranh”), từ tiếng Latinh cổ (trước 75 TCN) Māvors. Mamers là tên của thần này trong tiếng Osci. Mars còn được gọi các tên Marmor, Marmar, và Maris, tên cuối cùng xuất phát từ thần Etrusca Maris.

Danh từ riêng

sửa

Mars

  1. (Thần thoại) Thần chiến tranh trong văn minh La Mã cổ.
  2. (Thiên văn học) Sao Hỏa.

Đồng nghĩa

sửa
thần chiến tranh
  • Ares (trong văn minh Hy Lạp cổ)
sao Hỏa

Tham khảo

sửa

Tiếng Latinh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh cổ (trước 75 TCN) Māvors. Mamers là tên của thần này trong tiếng Osci. Mars còn được gọi các tên Marmor, Marmar, và Maris, tên cuối cùng xuất phát từ thần Etrusca Maris.

Danh từ riêng

sửa

Mārs  (sở hữu cách Mārtis); biến cách kiểu 3

  1. (thần thoại) Thần chiến tranh trong văn minh La Mã cổ.
  2. (nghĩa bóng) Chiến tranh, xung đột.

Biến cách

sửa

Danh từ biến cách kiểu 3.

Cách Số ít Số nhiều
nom. Mārs Mārtēs
gen. Mārtis Mārtum
dat. Mārtī Mārtibus
acc. Mārtem Mārtēs
abl. Mārte Mārtibus
voc. Mārs Mārtēs

Từ dẫn xuất

sửa