Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiət˧˥ ɗaːn˧˧kʰiə̰k˩˧ ɗaːŋ˧˥kʰiək˧˥ ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiət˩˩ ɗaːn˧˥xiə̰t˩˧ ɗaːn˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Khiết Đan

  1. Tên một tộc người chiếm miền Đông Bắc Trung Quốc dựng nước đến đời Ngũ Đại đổi thành nước Liêu, về sau bị Kim diệt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa