Bản mẫu:Mục từ mới
Tiếng Việt: |
thảm hại, thảm kịch, thành bại, thán phục, than phiền, thám sát, giết hại, thảm sát, tham quan, thập, tư, bạn, tống tiền, hạch sách, nhũng nhiễu, tham nhũng, tham nghị, tham chính, tham chiến, thảm bại |
---|---|
Anh: |
imagining, studding, silting, stabilizing, pointing, persevering, mending, mining, lobbying, hunting, Poles, taints, teeth, questions, poles, spies, imaging, stippling, salting, rimming |
Khác: |
klimaendring, blẹo, blở lại, blở mạt, blở lào᷄, blích, cá blích, blòu᷄, blổ, blổ tài |
Hướng dẫnDanh sách thứ nhất dành cho các mục từ mới của tiếng Việt ở đây (theo Đặc biệt:Newpages); danh sách thứ hai là mục từ mới của tiếng Anh ở đây (khoảng 100 trở lên), còn danh sách thứ ba là các ngôn ngữ khác có ít nhất một mục từ trong 150 kết quả đầu tiên ở Đặc biệt:Newpages. Đối với các ngôn ngữ xài chữ hiếm (như là chữ Rune, chữ Sumer, v.v.), hãy in xiên những từ chuyển tự / phiên âm trong tiếng đó, chẳng hạn từ "ra ngoài" trong tiếng Quenya được liệt kê là |
DirectionsThe first list is for new entries in Vietnamese here (according to Đặc biệt:Newpages), the second list is for new entries in English here (about 100 or more), and the third list is for other languages with at least one entry in the first 150 results at Đặc biệt:Newpages. For languages that use rare characters (such as Runes, Sumerian cuneiform, etc.), link to the transliterated version of the word; for example, the word for "outside of" in Quenya should be listed as |