Bản mẫu:Mục từ mới

Tiếng Việt:

cạm bẫy, căm giận, lẹm, chân chỉ hạt trai, hú hồn hú vía, chúc phước, hôi rinh rích, hôi rích, chúc dữ, tròng trành, chòng chành, chóe, chia phước, chất chứa, chẳng những, không những, cầu phước, cát tường, gốc tử, gốc phần

Anh:

silence is golden, infrakingdom, ethnozoology, martyrdom, Hạ Long Bay, Gulf of Finland, biodiversity, amoeba, General Secretary, antiflea, DVD, cream soup, Amon, soap dish, lash, lotus effect, lyotropic, chile, chile pepper, chilli pepper

Khác:

ф, puqwá, puqrì, puqnøn, savot, say-ot, seddag, sayut, shafan, seddi