Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhiễm điện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲiəʔəm
˧˥
ɗiə̰ʔn
˨˩
ɲiəm
˧˩˨
ɗiə̰ŋ
˨˨
ɲiəm
˨˩˦
ɗiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲiə̰m
˩˧
ɗiən
˨˨
ɲiəm
˧˩
ɗiə̰n
˨˨
ɲiə̰m
˨˨
ɗiə̰n
˨˨
Động từ
sửa
nhiễm điện
Hiện tượng
một
vật
trở nên
mang
điện tích
do
tiếp xúc
hoặc
chịu
ảnh hưởng
từ vật
nhiễm
điện
khác.