Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+8587, 薇
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-8587

[U+8586]
CJK Unified Ideographs
[U+8588]
phồn.
giản. #

Tra cứu

sửa

(bộ thủ Khang Hi 140, +13, 19 nét, Thương Hiệt 廿竹人大 (THOK), tứ giác hiệu mã 44248, hình thái)

Chuyển tự

sửa

Tham khảo

sửa
  • Khang Hi từ điển: tr. 1060, ký tự 21
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 32092
  • Dae Jaweon: tr. 1524, ký tự 9
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3303, ký tự 12
  • Dữ liệu Unihan: U+8587

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

vi, vy

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ji˧˥ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥vi˧˥˧
  • Dạng Nôm của vi (vy).
tường vi

Tham khảo

sửa
  1. Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Tiếng Nhật

sửa
 
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

sửa

()

  1. Hoa tường vi.

Âm đọc

sửa
Kanji trong mục từ này
ぜんまい
Hyōgaiji
kun’yomi
Cách viết khács
紫萁 (không phổ biến)
狗脊 (hiếm)

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(ぜんまい) (zenmai

  1. Ráng ất minh Nhật Bản.
    (bara)hoa hồng

Tham khảo

sửa
  1. 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  2. 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  3. 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN

Tiếng Nhật cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(ぜんまい) (zenmai

  1. Vi
    階の底の薔は夏に入りて開く、 (和漢朗詠集)
    はしのもとのしやうびはなつに入いりてひらく、
    Hoa tường vi trên nền nở khi vào hạ (Fujiwara no Kintō - Thủ hạ trong Họa Hán lãng vĩnh tập năm 1018)

Tiếng Okinawa

sửa

Kanji

sửa

()

Từ ghép

sửa

  1. Vi.
    coosjuN (tường vi)

Tham khảo

sửa

Tiếng Triều Tiên

sửa

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

(eumhun 장미 (jangmi mi))
(eumhun 고비 (gobi mi))

  1. Dạng hanja? của .
    màu hoa hồng

Tham khảo

sửa
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

  1. Dạng Hán tự khác của (mi).
    玉溪西北接原 (幽居)
    옥계서북접장원 (유거)
    Ngọc khê Tây Bắc tiếp vi nguyên - Khe nước ngọc gặp cánh đồng hoa hồng ở tây bắc (Trương Hôn - Chang Hon - U ký)

Tiếng Trung Quốc

sửa

Nguồn gốc ký tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. Rau vi.
    陟彼南山、言采其 (詩經)
    Trắc bỉ nam sơn, ngôn thái kỳ vi.
    Lên trên núi nam kia, nói là hái rau vi. (Kinh Thi)