ức chế
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨk˧˥ ʨe˧˥ | ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧ | ɨk˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨk˩˩ ʨe˩˩ | ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧ |
Danh từ
sửaức chế
- (Tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ.
- Hưng phấn và.
- Là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.
Động từ
sửaức chế
- Đè nén, kìm hãm.
- Có kẻ sợ người ngoài ức chế.
- Hỏi rằng sao dũng trí để đâu (Phan Bội Châu)
Tham khảo
sửa- "ức chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)