процент
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của процент
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | procént |
khoa học | procent |
Anh | protsent |
Đức | prozent |
Việt | protxent |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
sửaпроцент gđ
- (сотая доля) phần trăm.
- выполнить план на сто процентов — hoàn thành kế hoạch một trăm phần trăm
- (какая-то часть) số phần trăm, tỷ lệ, tỉ lệ.
- только небольшой процент студентов отсуствовал — chỉ có một tỉ lệ nhỏ (một số ít) sinh viên vắng mặt mà thôi
- (доход с капитала) lợi tức, lãi xuất, [tiền] lãi, [tiền] lời, lãi bách phân, lãi phần trăm, tỷ suất lợi tức.
- простые проценты — lãi thường, lãi đơn
- сложные проценты — lãi dồn, lãi kép
- сберегательные кассы платят три процента годовых — các quỹ tiết kiệm trả tiền lãi ba phần trăm cho số tiền gửi trong năm
- учётный процент — suất chiết khấu, chiết khấu suất
Tham khảo
sửa- "процент", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)