Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Tính từ sửa

наружный

  1. () Ngoài, bên ngoài, phía ngoài; (обращённый наружу) trông ra ngoài; (производимый снаружи) từ ngoài, từ bên ngoài.
  2. (перен.) (показной) bề ngoài, ngoài mặt.
    наружное спокойствие — [sự] bình tĩnh bề ngoài, điềm tĩnh ngoài mặt
    в знач. сущ. с.: наружное — (лекарство) thuốc dùng ngoài da (bôi ngoài da)

Tham khảo sửa