ngoài mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ ma̰ʔt˨˩ | ŋwaːj˧˧ ma̰k˨˨ | ŋwaːj˨˩ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ mat˨˨ | ŋwaːj˧˧ ma̰t˨˨ |
Định nghĩa
sửangoài mặt
- Nói những biểu hiện của nét mặt mà ai cũng dễ thấy.
- Ngoài mặt thì hiền lành, nhưng trong bụng lại thâm độc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoài mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)