Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoʔo˧˥ kwn˧˧ɗo˧˩˨ kwŋ˧˥ɗo˨˩˦˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo̰˩˧ kwn˧˥ɗo˧˩ kwn˧˥ɗo̰˨˨ kwn˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đỗ quyên

  1. Chim cuốc.
    Ấy hồn.
    Thục đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều)
  2. Cây nhỡ, cành nhẵn, vỏ xám đen, đơn mọc cách thường tụ họpngọn cành, hoa đỏ to đẹp, không đều, xếp thành ngùngọn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa