đỗ quyên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoʔo˧˥ kwn˧˧ | ɗo˧˩˨ kwŋ˧˥ | ɗo˨˩˦ wŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo̰˩˧ kwn˧˥ | ɗo˧˩ kwn˧˥ | ɗo̰˨˨ kwn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửađỗ quyên
- Chim cuốc.
- Ấy hồn.
- Thục đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều)
- Cây nhỡ, cành nhẵn, vỏ xám đen, lá đơn mọc cách thường tụ họp ở ngọn cành, hoa đỏ to đẹp, không đều, xếp thành ngù ở ngọn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đỗ quyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)