định vị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ vḭʔ˨˩ | ɗḭ̈n˨˨ jḭ˨˨ | ɗɨn˨˩˨ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ vi˨˨ | ɗḭ̈ŋ˨˨ vḭ˨˨ |
Động từ
sửađịnh vị
- Xác định vị trí tại thực địa của một vật thể nào đó theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó.
- Máy định vị.
- Định vị vô tuyến (bằng kĩ thuật vô tuyến điện)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "định vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)