thực địa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ ɗḭə˨˨ | tʰɨk˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ ɗiə˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
sửathực địa
- Địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản đồ, v.v.
- Khảo sát thực địa.
- So sánh bản đồ với thực địa.
Tham khảo
sửa- Thực địa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam