đơn phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ fɨəŋ˧˧ | ɗəːŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ | ɗəːŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ fɨəŋ˧˥ | ɗəːn˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửađơn phương
- Riêng một bên, không có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của bên kia; phân biệt với đa phương, song phương.
- tình yêu đơn phương
- đơn phương chấm dứt hợp đồng
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam