song phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ | ʂawŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ | ʂawŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ | ʂawŋ˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửasong phương
- Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương.
- Thực hiện lệnh ngừng bắn song phương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "song phương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)