đa phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ fɨəŋ˧˧ | ɗaː˧˥ fɨəŋ˧˥ | ɗaː˧˧ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ fɨəŋ˧˥ | ɗaː˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửađa phương
- Có nhiều phía, nhiều bên cùng tham gia hoặc cùng thoả thuận; phân biệt với đơn phương, song phương.
- hợp tác kinh tế đa phương
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam