Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công trình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Nhập mục từ tiếng Việt với sự hỗ trợ của rô bốt
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 13:24, ngày 27 tháng 10 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /koŋ33 ciʲŋ21/

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 工程.

Danh từ

công trình

  1. Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông, ... của xã hội.
    Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội.

Tiếng Rendille

Dịch