éteindre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.tɛ̃dʁ/
Ngoại động từ
sửaéteindre ngoại động từ /e.tɛ̃dʁ/
- Tắt.
- éteindre le feu — tắt lửa
- Làm phai màu.
- Làm dịu đi, làm nguôi đi.
- éteindre la colère — làm nguôi giận
- éteindre la soif — làm dịu cơn khát
- Dập đi, vùi dập.
- éteindre un souvenir — dập đi một kỷ niệm
- éteindre un talent — vùi dập một tài năng
- Tiêu diệt, hủy diệt.
- éteindre une race — tiêu diệt một chủng tộc
- Trả hết.
- éteindre une dette — trả hết nợ
- Tôi (vôi).
- éteindre de la chaux — tôi vôi
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "éteindre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)