hủy diệt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwḭ˧˩˧ ziə̰ʔt˨˩ | hwi˧˩˨ jiə̰k˨˨ | hwi˨˩˦ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwi˧˩ ɟiət˨˨ | hwi˧˩ ɟiə̰t˨˨ | hwḭʔ˧˩ ɟiə̰t˨˨ |
Động từ
sửahủy diệt
- Huỷ diệt.
- (Xem từ nguyên 1) Làm cho mất hẳn đi; Làm cho chết đi.
- Lũ giặc khổng lổ, man rợ huỷ diệt dân lành bằng chiến tranh điện tử (Sóng Hồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hủy diệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)