aviver
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.vi.ve/
Ngoại động từ
sửaaviver ngoại động từ /a.vi.ve/
- Thổi rực lên.
- Aviver le feu — thổi lửa rực lên
- Làm cho bóng lên.
- Aviver une couleur — làm cho màu bóng lên
- Đánh bóng (đá, kim loại... ).
- Đẽo cho sắc cạnh.
- Aviver une poutre — đẽo cái xà cho sắc cạnh
- (Y học) Xén đều mép (vết thương).
- Làm tăng thêm, khơi sâu thêm.
- Aviver le chagrin — khơi sâu thêm mối sầu
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "aviver", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)