épuiser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.pɥi.ze/
Ngoại động từ
sửaépuiser ngoại động từ /e.pɥi.ze/
- Tát cạn, vợi hết nước, rút kiệt.
- épuiser un bassin — vợi hết nước trong bể
- Khai thác hết, tiêu dùng hết, làm kiệt, làm khánh kiệt.
- épuiser une mine — khai thác hết một mỏ
- Xét cho đến cùng, xét đủ mọi khía cạnh.
- épuiser un sujet — xét một đề tài cho đến cùng
- Làm kiệt sức; làm mệt nhoài.
- (Nghĩa bóng) Làm cạn, dùng hết, làm cho không còn nữa.
Tham khảo
sửa- "épuiser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)