Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Một chiếc áo khoác mùa đông.

Từ nguyên sửa

Từ áo +‎ khoác.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ xwaːk˧˥a̰ːw˩˧ kʰwa̰ːk˩˧aːw˧˥ kʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ xwak˩˩a̰ːw˩˧ xwa̰k˩˧

Danh từ sửa

(loại từ chiếc, cái) áo khoác

  1. Loại áo mặc bên ngoài, được sử dụng bởi cả namnữ, nhằm mục đích giữ ấm hoặc tạo tính thời trang.
    • 18/7/2023, Phan Quang Vũ, “Tàu Titan nổ tung và thảm họa hàng hải 111 năm trước”, Báo Đại Đoàn Kết[1], bản gốc lưu trữ ngày 21/11/2023:
      Bà cẩn thận cởi chiếc áo khoác lông chồn của mình và đưa cho người giúp việc Ellen Bird.

Dịch sửa