zipped
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửazipped
Chia động từ
sửazip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to zip | |||||
Phân từ hiện tại | zipping | |||||
Phân từ quá khứ | zipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zip | zip hoặc zippest¹ | zips hoặc zippeth¹ | zip | zip | zip |
Quá khứ | zipped | zipped hoặc zippedst¹ | zipped | zipped | zipped | zipped |
Tương lai | will/shall² zip | will/shall zip hoặc wilt/shalt¹ zip | will/shall zip | will/shall zip | will/shall zip | will/shall zip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zip | zip hoặc zippest¹ | zip | zip | zip | zip |
Quá khứ | zipped | zipped | zipped | zipped | zipped | zipped |
Tương lai | were to zip hoặc should zip | were to zip hoặc should zip | were to zip hoặc should zip | were to zip hoặc should zip | were to zip hoặc should zip | were to zip hoặc should zip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | zip | — | let’s zip | zip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.