yên ắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ aŋ˧˥ | iəŋ˧˥ a̰ŋ˩˧ | iəŋ˧˧ aŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ aŋ˩˩ | iən˧˥˧ a̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửayên ắng
- Yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động.
- đêm khuya yên ắng
- chiến trường yên ắng, không một tiếng súng
- Một nơi không có tiếng động ầm ĩ, còn có thể hiểu là một nơi không có chiến tranh.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: quiet
Tham khảo
sửa- Yên ắng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam