ắng lặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aŋ˧˥ la̰ʔŋ˨˩ | a̰ŋ˩˧ la̰ŋ˨˨ | aŋ˧˥ laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aŋ˩˩ laŋ˨˨ | aŋ˩˩ la̰ŋ˨˨ | a̰ŋ˩˧ la̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửaắng lặng
- Ở trạng thái im bặt (không có) mọi hoặc một chút âm thanh, tiếng động nào.
- bốn bề ắng lặng như tờ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ắng lặng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam