Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧kə̰ŋ˨˨ kan˧˩˨kəŋ˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨ kajŋ˧˩kə̰n˨˨ kajŋ˧˩kə̰n˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ sửa

cận cảnh

  1. Cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiệncự li gần (thường lấy hình người khoảng từ ngực trở lên); đối lập với viễn cảnh.
    Bức ảnh chụp cận cảnh.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  • Cận cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam