căn vặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ va̰ʔn˨˩ | kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨ | kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ van˨˨ | kan˧˥ va̰n˨˨ | kan˧˥˧ va̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc.
- Căn vặn cho ra lẽ.
- 1939, Phan Khôi, “Chương VII”, trong Trở vỏ lửa ra, Hà Nội: Tân Dân, tr. 60:
- Được lời căn-vặn ấy, Nghi lại càng tỏ ra cái thái-độ bình-tĩnh, không ai có thể đoán biết được cô là người đương có chút tâm-sự băn-khoăn và bối-rối.
Ghi chú sử dụng
sửa- Không nên nhầm lẫn với căn dặn (“dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận”).
Tham khảo
sửa- "căn vặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)