Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa cây + xanh.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəj˧˧ sajŋ˧˧kəj˧˥ san˧˥kəj˧˧ san˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəj˧˥ sajŋ˧˥kəj˧˥˧ sajŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

cây xanh

  1. Cây cỏ được trồng để bảo vệ môi trường, nói chung.
    Trồng cây xanh trong thành phố.

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam