cây xanh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəj˧˧ sajŋ˧˧ | kəj˧˥ san˧˥ | kəj˧˧ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˧˥ sajŋ˧˥ | kəj˧˥˧ sajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Cây cỏ được trồng để bảo vệ môi trường, nói chung.
- Trồng cây xanh trong thành phố.
Tham khảo
sửa- Cây xanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam