urani
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
u˧˧ zaːn˧˧ ni˧˧ | u˧˥ ʐaːŋ˧˥ ni˧˥ | u˧˧ ɹaːŋ˧˧ ni˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˥ ɹaːn˧˥ ni˧˥ | u˧˥˧ ɹaːn˧˥˧ ni˧˥˧ |
Danh từ
sửaurani
- Nguyên tố số 92 trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học, được đặt tên theo tên của Thiên Vương Tinh.
- Kim loại nặng, màu trắng như kền, có tính phóng xạ, dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
Tham khảo
sửa- Uranium, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Ý
sửaDanh từ
sửaurani gđ