universalise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửauniversalise ngoại động từ
- Làm cho ai cũng biết, làm cho ai cũng có; làm thành phổ thông, làm thành phổ biến, phổ cập.
- to universalize education — phổ cập giáo dục
Chia động từ
sửauniversalise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "universalise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)