Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ vaːn˧˥uəŋ˩˧ ja̰ːŋ˩˧uəŋ˧˥ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ vaːn˩˩uən˩˧ va̰ːn˩˧

Danh từ

sửa

uốn ván

  1. Bệnh cấp tính do một loại vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể qua vết thương, gây nên những cơn co cứng, khó thở, thường dẫn đến tử vong.
    Vi trùng uốn ván.
    Tiêm phòng uốn ván.

Tham khảo

sửa
  • Uốn ván, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam