Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˧ vit˧˥tuə˧˥ jḭt˩˧tuə˧˧ jɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuə˧˥ vit˩˩tuə˧˥˧ vḭt˩˧

Danh từ sửa

tua vít

  1. Gồm phần đầu và phần thân, phần đầu có dạng dẹp hoặc chữ thập.
  2. Dùng để tháo, lắp các loại tua vít.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)