trấn áp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ aːp˧˥ | tʂə̰ŋ˩˧ a̰ːp˩˧ | tʂəŋ˧˥ aːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˩˩ aːp˩˩ | tʂə̰n˩˧ a̰ːp˩˧ |
Động từ
sửa- Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối.
- Trấn áp cuộc bạo loạn.
- Trấn áp các lực lượng phản động.
- Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân.
- Trấn áp những tư tưởng vị kỉ.
Tham khảo
sửa- "trấn áp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)