Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔj˨˩ hɛ̤˨˩tʂa̰ːj˨˨˧˧tʂaːj˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˨˨˧˧tʂa̰ːj˨˨˧˧

Danh từ

sửa

trại hè

  1. Nơi thanh thiếu niên họp trong vụ để sinh hoạt, vui chơi hoặc nơi tập trung của các nghệ sĩ để học tập, sáng tác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa