trại hè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔj˨˩ hɛ̤˨˩ | tʂa̰ːj˨˨ hɛ˧˧ | tʂaːj˨˩˨ hɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˨˨ hɛ˧˧ | tʂa̰ːj˨˨ hɛ˧˧ |
Danh từ
sửatrại hè
- Nơi thanh thiếu niên họp trong vụ hè để sinh hoạt, vui chơi hoặc nơi tập trung của các nghệ sĩ để học tập, sáng tác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trại hè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)